Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̰j˧˩˧ʨoj˧˩˨ʨoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨoj˧˩ʨo̰ʔj˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chổi

  1. Đồ dùng để quét, thường làm bằng cọng cây, rơm, lông thú...
    Chổi quét nhà.
    Chổi quét sơn.
    Chổi lông.
    Bện chổi rơm.
  2. Chi tiết bằng than dẫn điệntác dụng truyền dẫn điện trong máy phát điện ra hay đưa điện vào động cơ.
  3. Cây nhỏ cùng họ với ổi, sim, cành rất nhiều, thường dùng để lấy dầu xoa bóp hoặc làm chổi.
    Dầu chổi.
  4. Vật nhìn giống cây chổi quét nhà, có phép thuật, phù thủy cưỡi lên để bay.
    Cậu ta đang vi vu trên cây chổi Nimbus 2000.

Tham khảo sửa