Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣṵʔ˨˩ɣṵ˨˨ɣu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣu˨˨ɣṵ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

gụ

  1. (Đph) .
  2. Con quay.
  3. Từ cổ chỉ con gấu.
  4. Loài cây to thuộc họ đậu, gỗ quí, màu nâu sẫm, có vân đen, dễ đánh nhẵn và không mọt, dùng để làm đồ đạc, bàn ghế.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa