cộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰ʔ˨˩ | ko̰˨˨ | ko˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˨˨ | ko̰˨˨ |
Danh từ
sửacộ
- Một loại xe không có bánh xe hay còn gọi là xe quệt, do trâu bò kéo, trượt trên đất phẳng hay trên bùn ướt, thông dụng ở đồng bằng Nam Bộ và ở miền núi.
- Trâu kéo cộ lúa.
Tính từ
sửacộ