Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cộ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tính từ
Tiếng Việt
sửa
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
cộ
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ko̰ʔ
˨˩
ko̰
˨˨
ko
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ko
˨˨
ko̰
˨˨
Danh từ
sửa
cộ
Một loại
xe
không có
bánh xe
hay còn gọi là xe quệt, do
trâu
bò
kéo
,
trượt
trên
đất
phẳng
hay trên
bùn
ướt
,
thông dụng
ở đồng bằng Nam Bộ và ở
miền núi
.
Trâu kéo
cộ
lúa.
Tính từ
sửa
cộ
(
cơ thể
hoặc
bộ phận
cơ thể)
to lớn
Thân hình to
cộ
.