Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəw˧˥kʰə̰w˩˧kʰəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˩˩xə̰w˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

khấu

  1. Dây cương ngựa (cũ).
    Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng (Truyện Kiều)
  2. Kẻ cướp, giặc. Như trong thảo khấu (giặc cỏ).

Động từ sửa

khấu

  1. Trừ đi.
    Khấu nợ..
    Khấu đầu khấu đuôi..
    Trừ đầu trừ đuôi, trừ hết chỗ nọ lại trừ chỗ kia.

Tham khảo sửa