Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 信號.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˥ hiə̰ʔw˨˩tḭn˩˧ hiə̰w˨˨tɨn˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˩˩ hiəw˨˨tin˩˩ hiə̰w˨˨tḭn˩˧ hiə̰w˨˨

Danh từ

sửa

tín hiệu

  1. Dấu hiệu dùng thay cho lời nói để truyền tin cho nhau.
    Tín hiệu bằng pháo.

Tham khảo

sửa