Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ngáp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Động từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋaːp
˧˥
ŋa̰ːp
˩˧
ŋaːp
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋaːp
˩˩
ŋa̰ːp
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
哈
:
hóp
,
họp
,
hộp
,
ngáp
,
ha
,
ngớp
,
cáp
,
hớp
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ngập
Động từ
ngáp
Há
rộng
miệng
và
thở ra
thật
dài
,
do
thiếu
ngủ
,
thiếu
không khí
hoặc quá
mệt mỏi
.
Ngáp
ngủ.
Ngáp
ngắn
ngáp
dài.
Suy
kiệt
hoặc
đành
phải
bó tay
.
Chuyến này mà hỏng nốt thì chỉ có mà
ngáp
.
Tham khảo
sửa
"
ngáp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Động từ
sửa
ngáp
ngáp
.