Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋaːp˧˥ŋa̰ːp˩˧ŋaːp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋaːp˩˩ŋa̰ːp˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ngáp

  1. rộng miệngthở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí hoặc quá mệt mỏi.
    Ngáp ngủ.
    Ngáp ngắn ngáp dài.
  2. Suy kiệt hoặc đành phải bó tay.
    Chuyến này mà hỏng nốt thì chỉ có mà ngáp.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Động từ

sửa

ngáp

  1. ngáp.