ngáp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaːp˧˥ | ŋa̰ːp˩˧ | ŋaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːp˩˩ | ŋa̰ːp˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửangáp
- Há rộng miệng và thở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí hoặc quá mệt mỏi.
- Ngáp ngủ.
- Ngáp ngắn ngáp dài.
- Suy kiệt hoặc đành phải bó tay.
- Chuyến này mà hỏng nốt thì chỉ có mà ngáp.
Tham khảo
sửa- "ngáp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaĐộng từ
sửangáp
- ngáp.