Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hiếp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hiəp
˧˥
hiə̰p
˩˧
hiəp
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hiəp
˩˩
hiə̰p
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiếp”
胁
:
hiếp
脅
:
hiếp
,
hiệp
脇
:
hiếp
勰
:
hiếp
,
hiệp
脋
:
hiếp
䏮
:
hiếp
𦚰
:
hiếp
拹
:
hiếp
,
mạ
暰
:
hiếp
搚
:
hiếp
,
kiêm
,
lạp
挾
:
hiếp
,
tiệp
,
cáp
,
hiệp
Phồn thể
脅
:
hiếp
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
胁
:
hiếp
脅
:
hiếp
脇
:
hiếp
劫
:
kiếp
,
cướp
,
hiếp
協
:
híp
,
hiệp
,
hiếp
拹
:
hiệp
,
hiếp
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
hiệp
Động từ
hiếp
Dùng
sức mạnh
,
quyền thế
bắt
phải
chịu thua thiệt.
Mạnh
hiếp
yếu.
Hiếp
bách.
Hiếp
bức.
Hiếp
chế.
Hiếp
đáp.
Hiếp
tróc.
Ăn
hiếp
.
Bức
hiếp
.
Cưỡng
hiếp
.
Hà
hiếp
.
Uy
hiếp
.
Ức
hiếp
hiếp dâm
,
nói
tắt
.
Hiếp
gái.
Hãm
hiếp
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
hiếp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)