Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
həp˧˥hə̰p˩˧həp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həp˩˩hə̰p˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Ngoại động từ

hấp

  1. Làm chín thức ăn bằng hơi nóng.
    Hấp bánh bao.
    Hấp cá lóc.
  2. Tiêu diệt vi trùng bằng hơi nóng.
    Bông băng đã hấp.
  3. Làm cho màu ăn vào vải sợi.
    Hấp len.
    Hấp sang màu khác cho đẹp.
  4. Tẩy giặt, làm cho sạch len, dạ.
    Hấp chiếc áo dạồ.

Tính từ

sửa

hấp

  1. Có những việc làm, tính cách bất thường.
    Thằng hấp. (tiếng chửi)
    Nó bị hấp rồi.

Tham khảo

sửa