hấp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həp˧˥ | hə̰p˩˧ | həp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həp˩˩ | hə̰p˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hấp”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Ngoại động từ
sửahấp
- Làm chín thức ăn bằng hơi nóng.
- Hấp bánh bao.
- Hấp cá lóc.
- Tiêu diệt vi trùng bằng hơi nóng.
- Bông băng đã hấp.
- Làm cho màu ăn vào vải sợi.
- Hấp len.
- Hấp sang màu khác cho đẹp.
- Tẩy giặt, làm cho sạch len, dạ.
- Hấp chiếc áo dạồ.
Tính từ
sửahấp
- Có những việc làm, tính cách bất thường.
- Thằng hấp. (tiếng chửi)
- Nó bị hấp rồi.
Tham khảo
sửa- "hấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)