danh nghĩa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zajŋ˧˧ ŋiʔiə˧˥ | jan˧˥ ŋiə˧˩˨ | jan˧˧ ŋiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟajŋ˧˥ ŋḭə˩˧ | ɟajŋ˧˥ ŋiə˧˩ | ɟajŋ˧˥˧ ŋḭə˨˨ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửadanh nghĩa
- Tư cách, cương vị.
- Tôi lấy danh nghĩa là người yêu chuộng văn nghệ, xin chúc mừng.
- Đại hội văn nghệ thành công (Hồ Chí Minh)
- Tên gọi mà không có thực quyền.
- Danh nghĩa là chủ tịch, nhưng thực ra không đảm đương công việc gì.
Tham khảo
sửa- "danh nghĩa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)