Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨï̤ŋ˨˩tʂïn˧˧tʂɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂïŋ˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

trình

  1. (Trtr.) () . Báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét.
    Lí trưởng đi trình quan.
  2. Đưa lên cho cấp trên hoặc cấpthẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v...
    Trình dự án lên quốc hội.
    Trình bộ trưởng kí.
    Lễ trình quốc thư.
    Trình giấy tờ.
  3. (Cũ; dùng trước một từ xưng hô) . Từ dùng để mở đầu lời nói với cấp trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép; bẩm.
    Trình cụ lớn, có khách.

Dịch

sửa

Danh từ

sửa

trình

  1. (lóng) Trình độ nói tắt.
    Mày còn chưa đủ trình đâu em ạ!

Tham khảo

sửa