Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲuŋ˧˧ɲuŋ˧˥ɲuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲuŋ˧˥ɲuŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nhung

  1. Sừng non của hươu nai, dùng làm thuốc bổ.
    Nuôi hươu lấy nhung.
  2. Hàng dệt bằng hoặc bông, có tuyết phủ mượtbề mặt hoặc có sợi làm thành luống đều nhau.
    Áo nhung.
    Mượt như nhung.

Dịch sửa

Tham khảo sửa