Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

said

  1. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Vải chéo.
  2. Lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề).
    to say the lesson — đọc bài
    to say grace — cầu kinh
    to say no more — thôi nói, ngừng nói
    to say something — nói một vài lời
  3. Tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán.
    the Declaration of Independence of the United State of America says that all men are created equal — bản tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng
    you said you would do it — anh đã hứa anh sẽ làm việc đó
  4. Đồn.
    it is said that...; they said that... — người ta đồn rằng...
    to hear say — nghe đồn
  5. Diễn đạt.
    that was very well said — diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay
  6. Viện ta làm lẽ; đưa làm chứng cớ.
    there is not much to be said on that side — bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu
    have you anything to say for yourself? — anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không?
  7. Cho ý kiến về, quyết định về.
    there is no saying (it is hard to say) who will win — không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắng
    what do you say to a walk? — anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào?
  8. Lấy, chọn (làm ví dụ).
    let us say China — ta lấy Trung quốc làm ví dụ

Nội động từ sửa

said nội động từ

  1. That is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì.
    North America, that is to say the USA and Canada — bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa