Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤n˨˩ la̤n˨˩tʰaŋ˧˧ laŋ˧˧tʰaŋ˨˩ laŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰan˧˧ lan˧˧

Danh từ

sửa

thằn lằn

  1. Loài bò sátbốn chân, dài độ 30cm, davảy ánh kim, thường ở bờ bụi, ăn các loại côn trùng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa