ม
Chữ Thái sửa
|
Chuyển tự sửa
Mô tả sửa
ม (m)
- Chữ thứ 33 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ mo ma (con ngựa).
Tiếng Akha sửa
Latinh | M m |
---|---|
Miến | မ |
Thái | ม |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (ma)
- Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Akha.
Xem thêm sửa
Tiếng Bắc Thái sửa
Lanna | ᨾ |
---|---|
Thái | ม |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
- Chữ cái thứ 33 viết bằng chữ Thái tiếng Bắc Thái.
- เมื่อ ― mûea ― thời gian
Xem thêm sửa
- (Chữ Thái tiếng Bắc Thái) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo sửa
- Wycliffe Thai Foundation and Wycliffe Bible Translators, Inc. (2017), พระคริสตธรรมคัมภีร ภาคพันธสัญญาใหม, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bắc Thái)
Tiếng Bisu sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
Xem thêm sửa
- (Chữ Thái tiếng Bisu) ก, ข, ฃ, ง, จ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฑ, ฒ, ด, ต, ธ, น, บ, ป, พ, ม, ย, ล, ว, อ, ฮ, ฮม, ฮน, ฮญ, ฮง, ฮล, ฮย
Tham khảo sửa
- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2015), จี่วีดม้าม้า พระคัมภีร์ อางซื่อ บี่ซู่ ต่าง, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bisu)
Tiếng Bru sửa
Latinh | M m |
---|---|
Lào | ມ |
Thái | ม |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ Thái tiếng Bru) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo sửa
- Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 331
Tiếng Isan sửa
Thái | ม |
---|---|
Lanna | ᨾ |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
- Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Isan.
- มาด ― mat ― lưu huỳnh
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ Thái tiếng Isan) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo sửa
- Aakanee (2018) Isaan—English Dictionary / อีสาน—อังกฤษ
Tiếng Khmer Surin sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ Thái tiếng Khmer Surin.
- โม ― mō ― đến
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ Thái tiếng Khmer Surin) ก, ค, ง, จ, ช, ซ, ญ, ด, ต ด, ท, น, บ, ป บ, พ, ฟ, ม, ย, ร, ล, ว, อ, ฮ
Tham khảo sửa
- Thongluang Boonprom (1994) Thai-Northern Khmer-Cambodian-English Dictionary [พจนานุกรม ภาษาไทย-เขมรถิ่นไทย-เขมรกัมพูขา-อังฦษ]
Tiếng Kuy sửa
Thái | ม |
---|---|
Khmer | ម |
Lào | ມ |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
Xem thêm sửa
Tiếng Lawa Đông sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Đông.
- มาเซม ― masem ― đêm
Xem thêm sửa
Tiếng Lawa Tây sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
Xem thêm sửa
Tiếng Lự sửa
Tày Lự | ᦙ (m) |
---|---|
Thái | ม |
Lanna | ᨾ |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
Xem thêm sửa
Tiếng Nyah Kur sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
- Chữ cái thứ 16 viết bằng chữ Thái tiếng Nyah Kur.
- มวย่ ― mùay ― 1
Xem thêm sửa
- (Chữ Thái tiếng Nyah Kur) ก, ค, ง, จ, ช, ซ, ญ, ด, ต, ท, น, บ, ป, พ, ฟ, ม, ย, ร, ล, ว, อ, ฮ, ฮง, ฮน, ฮม, ฮร, ฮล, ฮว
Tham khảo sửa
- Theraphan L. Thongkum (1984) Nyah Kur (Chao Bon)-Thai-English Dictionary, Chulalongkorn University Printing House, →ISBN
Tiếng Pali sửa
Chữ viết khác sửa
Các cách viết khác
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (ma)
Xem thêm sửa
Tiếng Phạn sửa
Chữ viết khác sửa
Các chữ viết khác
- म (Chữ Devanagari)
- ᬫ (Chữ Balinese)
- ম (Chữ Assamese)
- ম (Chữ Bengali)
- 𑰦 (Chữ Bhaiksuki)
- 𑀫 (Chữ Brahmi)
- 𑌮 (Chữ Grantha)
- મ (Chữ Gujarati)
- ਮ (Chữ Gurmukhi)
- ꦩ (Chữ Javanese)
- ម (Chữ Khmer)
- ಮ (Chữ Kannada)
- ມ (Chữ Lao)
- മ (Chữ Malayalam)
- 𑘦 (Chữ Modi)
- ᠮᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
- ᠮᠠ (Chữ Manchu)
- မ (Chữ Burmese)
- 𑧆 (Chữ Nandinagari)
- 𑐩 (Chữ Newa)
- ମ (Chữ Odia)
- ꢪ (Chữ Saurashtra)
- 𑆩 (Chữ Sharada)
- 𑖦 (Chữ Siddham)
- ම (Chữ Sinhalese)
- మ (Chữ Telugu)
- མ (Chữ Tibetan)
- 𑒧 (Chữ Tirhuta)
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (ma)
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ Thái tiếng Phạn) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo sửa
- Sanskrit Bible (2023), สตฺยเวท:ฯ, มถิ: 1 (bằng tiếng Phạn)
Tiếng Phu Thái sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
- Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Phu Thái.
- ม่ะพิลา ― m̀aphilā ― lựu
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ Thái) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo sửa
Tiếng Pwo Bắc sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (ma)
- Chữ cái thứ 19 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Bắc.
- ทพ้าง นอ กแช่แยว้ กุ้ เว๊ อ เม้ง มแช๊แค๊, ดี๊ ทไค้ะ นอ กุ้ เว๊ อ เม้ง มแน้แค๊, โอ ดี๊ อช๊าอโท่ มื่งแฌล้างโค๊ ดี๊ ลู่ง โฌ้โค๊, เก มื่ง อ ต้องคู ล นี้ง
- Thpĥāng nx k chæ̀ yæŵ kû wé x mêng m chǽ khǽ, dī́ th khị̂ a nx kû wé x mêng mnæ̂ khǽ, xo dī́ xch́āx thò mụ̄̀ngc̣hæ l̂āng khó dī́ lū̀ng c̣hô khó, ke mụ̄̀ng x t̂xng khū l nī̂ng
- Đức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt. (Sáng thế ký 1:5)
Xem thêm sửa
- (Chữ Thái tiếng Pwo Bắc) ก, ค, ฆ, ง, จ, ช, ซ, ซย, ณ, ด, ต, ท, น, นย, บ, ป, พ, ฟ, ม, ย, ร, ล, ว, อ, ฮ, า
Tham khảo sửa
- Thailand Bible Society (2023), Northern Pwo Karen Thai Bible, ทอคางไท้ะ 1 (bằng tiếng Pwo Bắc)
Tiếng Pwo Đông sửa
Miến | မ |
---|---|
Thái | ม |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (ma)
- Chữ cái thứ 19 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Đông.
Xem thêm sửa
Tiếng Saek sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
Xem thêm sửa
Tiếng Tay Dọ sửa
Việt | M m |
---|---|
Thái | ม |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
- Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Tay Dọ.
Xem thêm sửa
Tiếng Thái sửa
Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Thai" lang="th">ม</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Thai">ม</span>” bên trên.
Cách phát âm sửa
Chính tả | ม m | ||
Âm vị | มอ m ɒ | มอ ม้า m ɒ m ˆ ā | |
Chuyển tự | Paiboon | mɔɔ | mɔɔ máa |
Viện Hoàng gia | mo | mo ma | |
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú) | /mɔː˧/(V) | /mɔː˧.maː˦˥/(V) | |
Từ đồng âm | ม. มอ |
Chữ cái sửa
ม (mɔɔ)
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ Thái) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo sửa
- Từ điển Thái Việt
- Jean Baptiste Pallegoix, Jean Luis Vey, William J. Gedney (1896) Sariphot phāsā Thai/Dictionnaire Siamois Franc̜ais Anglais/Siamese French English dictionary, Bangkok: Imprimerie de la Mission Catholique, tr. 498
Tiếng Thái Tống sửa
Thái Việt | ꪣ |
---|---|
Thái | ม |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (mo)
- Chữ cái thứ 14 thanh cao viết bằng chữ Thái tiếng Thái Tống.
Xem thêm sửa
Tiếng Thavưng sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (cần chuyển tự) (m)
Xem thêm sửa
Tiếng Ưu Miền sửa
Latinh | M m |
---|---|
Thái | ม |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ม (m)
- Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền.
- ป้าม เกน ไม้ ม่าย หาย หญู่ง โมว เฒ้ย, หย่า ไม้ ม่าย เหยียด หญู่ง กะน้าย เยียม. ววม กู้ หงว่าย มับ หฮมวัง เญย. ทิน-ฮู่ง เญย สีง ลี่ง เยียม ววม กู้ หงว่าย โย่ว มี่ง โย่ว ต้าย.
- Baamh gen maiv maaih haaix nyungc mou zeiv, yaac maiv maaih yietc nyungc ga'naaiv yiem. Wuom gu'nguaaic mapv hmuangx nyei. Tin-Hungh nyei Singx Lingh yiem wuom gu'nguaaic youh mingh youh daaih.
- Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế ký 1:2)
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo sửa
- Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien Thai, ทิน เต่ย โต้ว 1 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Thái)
- Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien New, Tin Deic Douh 1 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Latinh)