Xem thêm: มี, มิ, ม.,

Chữ Thái sửa

U+0E21, ม
THAI CHARACTER MO MA

[U+0E20]
Thai
[U+0E22]

Chuyển tự sửa

Mô tả sửa

(m)

  1. Chữ thứ 33 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ mo ma (con ngựa).

Tiếng Akha sửa

Latinh M m
Miến
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Akha.

Xem thêm sửa

Tiếng Bắc Thái sửa

Lanna
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 viết bằng chữ Thái tiếng Bắc Thái.
    เมื่อmûeathời gian

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Wycliffe Thai Foundation and Wycliffe Bible Translators, Inc. (2017), พระคริสตธรรมคัมภีร ภาคพันธสัญญาใหม, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bắc Thái)

Tiếng Bisu sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 19 viết bằng chữ Thái tiếng Bisu.
    มื่งนื่งmặt trời

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2015), จี่วีดม้าม้า พระคัมภีร์ อางซื่อ บี่ซู่ ต่าง, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bisu)

Tiếng Bru sửa

Latinh M m
Lào
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Bru.
    ma, nhưng

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 331

Tiếng Isan sửa

Thái
Lanna

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Isan.
    าดmatlưu huỳnh

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Aakanee (2018) Isaan—English Dictionary / อีสาน—อังกฤษ

Tiếng Khmer Surin sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ Thái tiếng Khmer Surin.
    โมđến

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Thongluang Boonprom (1994) Thai-Northern Khmer-Cambodian-English Dictionary [พจนานุกรม ภาษาไทย-เขมรถิ่นไทย-เขมรกัมพูขา-อังฦษ]

Tiếng Kuy sửa

Thái
Khmer
Lào

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ Thái tiếng Kuy.
    วยตองวยmuytɔ̄ŋmuymười một

Xem thêm sửa

Tiếng Lawa Đông sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Đông.
    าเซmasemđêm

Xem thêm sửa

Tiếng Lawa Tây sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Tây.
    องmoangđợi, chờ

Xem thêm sửa

Tiếng Lự sửa

Tày Lự (m)
Thái
Lanna

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Lự.
    (maa)đến

Xem thêm sửa

Tiếng Nyah Kur sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 16 viết bằng chữ Thái tiếng Nyah Kur.
    วย่mùay1

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Theraphan L. Thongkum (1984) Nyah Kur (Chao Bon)-Thai-English Dictionary, Chulalongkorn University Printing House, →ISBN

Tiếng Pali sửa

Chữ viết khác sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Thái.
    ติmatitâm trí

Xem thêm sửa

Tiếng Phạn sửa

Chữ viết khác sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Thái.
    าสमास (māsa)trăng, tháng

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Sanskrit Bible (2023), สตฺยเวท:ฯ, มถิ: 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Phu Thái sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Phu Thái.
    ม่ะพิลาaphilālựu

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. โครงการอนุรักษ์และฟื้นฟูคุณค่าของภาษาผู้ไท, 2019

Tiếng Pwo Bắc sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Chữ cái thứ 19 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Bắc.
    ทพ้าง นอ กแช่แยว้ กุ้ เว๊ อ เม้แช๊แค๊, ดี๊ ทไค้ะ นอ กุ้ เว๊ อ เม้แน้แค๊, โอ ดี๊ อช๊าอโท่ มื่งแฌล้างโค๊ ดี๊ ลู่ง โฌ้โค๊, เก มื่ง อ ต้องคู ล นี้ง
    Thpĥāng nx k chæ̀ yæŵ kû wé x mêng m chǽ khǽ, dī́ th khị̂ a nx kû wé x mêng mnæ̂ khǽ, xo dī́ xch́āx thò mụ̄̀ngc̣hæ l̂āng khó dī́ lū̀ng c̣hô khó, ke mụ̄̀ng x t̂xng khū l nī̂ng
    Đức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt. (Sáng thế ký 1:5)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Thailand Bible Society (2023), Northern Pwo Karen Thai Bible, ทอคางไท้ะ 1 (bằng tiếng Pwo Bắc)

Tiếng Pwo Đông sửa

Miến
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Chữ cái thứ 19 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Đông.

Xem thêm sửa

Tiếng Saek sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Saek.
    ส่าsaam3

Xem thêm sửa

Tiếng Tay Dọ sửa

Việt M m
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Tay Dọ.

Xem thêm sửa

Tiếng Thái sửa

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Thai" lang="th">ม</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Thai">ม</span>” bên trên.

 
Wikipedia tiếng Thái có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chính tả
m
Âm vị
มอ
m ɒ
มอ ม้า
m ɒ    m ˆ ā
Chuyển tựPaiboonmɔɔmɔɔ máa
Viện Hoàng giamomo ma
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/mɔː˧/(V)/mɔː˧.maː˦˥/(V)
Từ đồng âmม.
มอ

Chữ cái sửa

(mɔɔ)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ ม ม้า (má máa).
    มีmii

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Từ điển Thái Việt
  2. Jean Baptiste Pallegoix, Jean Luis Vey, William J. Gedney (1896) Sariphot phāsā Thai/Dictionnaire Siamois Franc̜ais Anglais/Siamese French English dictionary, Bangkok: Imprimerie de la Mission Catholique, tr. 498

Tiếng Thái Tống sửa

Thái Việt
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(mo)

  1. Chữ cái thứ 14 thanh cao viết bằng chữ Thái tiếng Thái Tống.

Xem thêm sửa

Tiếng Thavưng sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(cần chuyển tự) (m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Thavưng.
    มู่bạn bè

Xem thêm sửa

Tiếng Ưu Miền sửa

Latinh M m
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền.
    ป้า เกน ไม้ ม่าย หาย หญู่ง โว เฒ้ย, หย่า ไม้ ม่าย เหยียด หญู่ง กะน้าย เยีย. วว กู้ หงว่าย มับ หฮวัง เญย. ทิน-ฮู่ง เญย สีง ลี่ง เยีย วว กู้ หงว่าย โย่ว มี่ง โย่ว ต้าย.
    Baamh gen maiv maaih haaix nyungc mou zeiv, yaac maiv maaih yietc nyungc ga'naaiv yiem. Wuom gu'nguaaic mapv hmuangx nyei. Tin-Hungh nyei Singx Lingh yiem wuom gu'nguaaic youh mingh youh daaih.
    Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế ký 1:2)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien Thai, ทิน เต่ย โต้ว 1 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Thái)
  2. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien New, Tin Deic Douh 1 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Latinh)