Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲəʔən˧˥ɲəŋ˧˩˨ɲəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲə̰n˩˧ɲən˧˩ɲə̰n˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

nhẫn

nhẫn

  1. Vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức.
    Chiếc nhẫn hai chỉ .
    Trên tay đeo những mấy chiếc nhẫn vàng.

Dịch

sửa

Động từ

sửa

nhẫn

  1. Nhịn, sẵn lòng.
    Nhẫn một tí để đỡ sinh chuyện.
    Nhẫn nại.
    Nhẫn nhịn.
    Nhẫn nhục.
    Ẩn nhẫn.

Giới từ

sửa

nhẫn

  1. (cổ) Đến, cho đến.
    Từ ấy nhẫn nay.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa