歹
⚠ – Cảnh báo: Mục từ này có chứa ký tự Unicode không có sẵn trên tất cả các thiết bị hiện hành (hoặc rất ít). Trừ khi có font chữ thích hợp, thiết bị của bạn sẽ hiển thị một ô vuông (⎕), ô vuông chứa dấu hỏi (⍰), ô vuông bị gạch chéo (〿), ô vuông chứa mã số hay hiển thị sai thành các ký tự khác. |
Tra từ bắt đầu bởi | |||
歹 |
Chữ Hán
sửa
|
| ||||||||
|
Tra cứu
sửaChuyển tự
sửa- Chữ Latinh
- Chữ Hangul: 알, 대
Từ nguyên
sửaSự tiến hóa của chữ 歹 | ||
---|---|---|
Thương | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Giáp cốt văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Tiếng Quan Thoại
sửaDanh từ
sửa歹 Pronunciation
- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄉㄞˇ
- [[File:{| class="wikitable zh-glyph" cellpadding=7 style="border-spacing: 1px; border: 1px solid darkgray; text-align:center"
- (Tiêu chuẩn)
! class="vsToggleElement" colspan="3" |Sự tiến hóa của chữ 歹 |- ! colspan="1"|Thương ! colspan="1"|Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) ! colspan="1"|Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |- !Giáp cốt văn !Tiểu triện !Sao chép văn tự cổ |- | style="padding: 8px;"| | style="padding: 8px;"| | style="padding: 8px;"| |}]]
- (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): дэ (de, II)
- Quảng Đông (Việt bính): daai2
- Khách Gia (Sixian, PFS): tái
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): tái
- (Triều Châu, Peng'im): dai2
- Ngô
- (Northern): 5te
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄉㄞˇ
- Tongyong Pinyin: dǎi
- Wade–Giles: tai3
- Yale: dǎi
- Gwoyeu Romatzyh: dae
- Palladius: дай (daj)
- IPA Hán học (ghi chú): /taɪ̯²¹⁴/
- (Đông Can)
- Chữ Kirin và Wiktionary: дэ (de, II)
- IPA Hán học (ghi chú): /tɛ⁵¹/
- (Lưu ý: Cách phát âm trong tiếng Đông Can hiện đang được thử nghiệm và có thể không chính xác.)
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: daai2
- Yale: dáai
- Cantonese Pinyin: daai2
- Guangdong Romanization: dai2
- Sinological IPA (key): /taːi̯³⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: tái
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: dai`
- Bính âm tiếng Khách Gia: dai3
- IPA Hán học : /tai̯³¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương)
- Phiên âm Bạch thoại: tái
- Tâi-lô: tái
- Phofsit Daibuun: dae
- IPA (Hạ Môn): /tai⁵³/
- IPA (Tuyền Châu): /tai⁵⁵⁴/
- IPA (Chương Châu): /tai⁵³/
- IPA (Đài Bắc): /tai⁵³/
- IPA (Cao Hùng): /tai⁴¹/
- (Triều Châu)
- Peng'im: dai2
- Phiên âm Bạch thoại-like: tái
- IPA Hán học (ghi chú): /tai⁵²/
- (Mân Tuyền Chương)
- Ngô
====Compounds====
phồn. | 歹 | |
---|---|---|
giản. # | 歹 | |
dị thể | 𣦶 䚟 |
https://core.ac.uk/download/pdf/72751216.pdf
Phần ngữ nghĩa này được dịch tự động bởi bot (hoặc công cụ dịch) và có thể chưa đầy đủ, chính xác. Mời bạn kiểm tra lại, sửa chữa và bỏ bản mẫu này. |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
歹 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ʔt˨˩ ɗaːj˧˧ ŋaːt˧˥ ŋa̰ːʔt˨˩ ɗaʔaj˧˥ ŋat˧˥ | ŋa̰k˨˨ ɗaːj˧˥ ŋa̰ːk˩˧ ŋa̰ːk˨˨ ɗaːj˧˩˨ ŋa̰k˩˧ | ŋak˨˩˨ ɗaːj˧˧ ŋaːk˧˥ ŋaːk˨˩˨ ɗaːj˨˩˦ ŋak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋat˨˨ ɗaːj˧˥ ŋaːt˩˩ ŋaːt˨˨ ɗa̰ːj˩˧ ŋat˩˩ | ŋa̰t˨˨ ɗaːj˧˥ ŋaːt˩˩ ŋa̰ːt˨˨ ɗaːj˧˩ ŋat˩˩ | ŋa̰t˨˨ ɗaːj˧˥˧ ŋa̰ːt˩˧ ŋa̰ːt˨˨ ɗa̰ːj˨˨ ŋa̰t˩˧ |