Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vajk˧˥ja̰t˩˧jat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vajk˩˩va̰jk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vách

  1. Tấm dừng bằng tre hay nứa trát đất trộn rơm, để che chắn nhà tranh.
    Nhà rách vách nứa. (tục ngữ)
    Dừng mạch, vách tai. (tục ngữ)
  2. Vật ngăn cách.
    Vách núi.
    Vách hầm.
    Vách ngăn mũi.

Tham khảo

sửa