giâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəm˧˧ | jəm˧˥ | jəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəm˧˥ | ɟəm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiâm
- Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới.
- Giâm cành.
- Giâm hom sắn.
- Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai.
- Cấy giâm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)