Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəm˧˧jəm˧˥jəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəm˧˥ɟəm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giâm

  1. Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới.
    Giâm cành.
    Giâm hom sắn.
  2. Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai.
    Cấy giâm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa