Xem yen

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧iəŋ˧˥iəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥iən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

yên

  1. Không thay đổi vị trí.
    Ngồi yên một chỗ.
  2. Không có biến động.
    Tình hình vẫn yên.
    Giữ giàng họ Thúc một nhà cho yên. (Truyện Kiều)
    Biển yên, sóng lặng. (thành ngữ)
  3. Lời yêu cầu không nói nữa, không ồn ào.
    Yên nào! Để tôi giải thích đã.

Dịch sửa

Danh từ sửa

yên

  1. Đồ đặt trên lưng ngựa hoặc trên xe đạp, xe máy để ngồi.
    Đêm ngày lòng những dặn lòng, Sinh đà về đến lầu hồng xuống yên. (Truyện Kiều)
    Cái yên xe máy thật êm.
  2. Tiền tệ của Nhật Bản.
    Xin hỏi món đồ này bao nhiêu yên?
  3. Bàn nhỏthấp dùng để viết.
    Trên yên, bút giá, thi đồng, đạm thanh một bức tranh tùng treo trên. (Truyện Kiều)

Dịch sửa

đồ đặt trên lưng ngựa
tiền tệ của Nhật Bản

Tham khảo sửa

Tiếng Tay Dọ sửa

Danh từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value). xe.

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An

Tiếng Tày Sa Pa sửa

Tính từ sửa

yên

  1. yên.