Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ zə̤w˨˩tïn˧˥ jəw˧˧tɨn˧˧ jəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ ɟəw˧˧tïŋ˧˥˧ ɟəw˧˧

Danh từ

sửa

tinh dầu

  1. Chất lỏng có mùi thơm, dễ bay hơi, lấy từ thực vật hay động vật, thường dùng chế nước hoa hoặc làm thuốc.
    Tinh dầu bạc hà.
    Cất tinh dầu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa