tinh dầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ zə̤w˨˩ | tïn˧˥ jəw˧˧ | tɨn˧˧ jəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ɟəw˧˧ | tïŋ˧˥˧ ɟəw˧˧ |
Danh từ
sửatinh dầu
- Chất lỏng có mùi thơm, dễ bay hơi, lấy từ thực vật hay động vật, thường dùng chế nước hoa hoặc làm thuốc.
- Tinh dầu bạc hà.
- Cất tinh dầu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tinh dầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)