xuể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swḛ˧˩˧ | swe˧˩˨ | swe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swe˧˩ | swḛʔ˧˩ |
Phó từ
sửaxuể
- Từ biểu thị khả năng thực hiện của điều vừa được nói đến.
- Đông không đếm xuể.
- Chỗ thóc này phải ba thùng chứa mới xuể.
Tham khảo
sửa- Xuể, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam