Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰j˧˩˧saj˧˩˨saj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saj˧˩sa̰ʔj˧˩

Danh từ sửa

xảy

  1. (sự việc thường là không hay) phát sinh ra một cách tự nhiên.
    Xảy ra hoả hoạn.
    Xảy ra án mạng.
    Sự việc xảy đến bất ngờ.

Phó từ sửa

xảy

  1. () chợt, bỗng.
    "Mảng còn nghĩ việc tới lui,
    Xảy nghe trống đã giục thôi vào trường." (Nguyễn Đình Chiểu, Truyện Lục Vân Tiên)

Tham khảo sửa

  • Xảy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam