cire
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /siʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
cire /siʁ/ |
cires /siʁ/ |
cire gc /siʁ/
- Sáp ong, sáp.
- Xi.
- (Y học) Ráy tai; nhử mắt.
- (Động vật học) Màng gốc mỏ (ở chim).
- aller comme de cire — hợp lắm, vừa lắm
- arriver comme de cire — đến rất đúng lúc
- c’est une cire molle — ấy là một người nhu nhược dễ bị lung lạc
- jaune comme cire — da vàng như nghệ
Tham khảo
sửa- "cire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)