• Trang chính
  • Ngẫu nhiên
  • Đăng nhập
  • Tùy chọn
  • Quyên góp
  • Giới thiệu Wiktionary
  • Lời phủ nhận

xui

  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suj˧˧suj˧˥suj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suj˧˥suj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 吹: xơi, xúy, xúi, xoe, xôi, xi, xì, xùi, xỉ, xuê, xuy, xua, xui, xuế, xuề, xuể, xủi, xuôi, suy
  • 咥: trí, chúi, chối, hý, hí, xui, xổi, xủi
  • 𠺼: xui, xoay

Động từSửa đổi

  1. Nói để người khác nghe theo mà làm việc gì đó một cách hời hợt, thiếu suy nghĩ.
    Xui trẻ nói dối.
    Xui nguyên giục bị. (Tục ngữ)
  2. (Phương ngữ) xúi quẩy, đen đủi, xui xẻo.
    Gặp chuyện xui.


Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Bản mẫu:R:WinVNKey:Nguyễn Trương Phong Huynh

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xui&oldid=2004939”
Sửa đổi lần cuối lúc 04:40 vào ngày 31 tháng 5 năm 2019

Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 3.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác.
  • Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 31 tháng 5 năm 2019 lúc 04:40.
  • Văn bản được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ sung. Xem Điều khoản Sử dụng để biết thêm chi tiết.
  • Quy định quyền riêng tư
  • Giới thiệu Wiktionary
  • Lời phủ nhận
  • Điều khoản sử dụng
  • Máy tính để bàn
  • Nhà phát triển
  • Thống kê
  • Tuyên bố về cookie