xui
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suj˧˧ | suj˧˥ | suj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suj˧˥ | suj˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từSửa đổi
- Nói để người khác nghe theo mà làm việc gì đó một cách hời hợt, thiếu suy nghĩ.
- Xui trẻ nói dối.
- Xui nguyên giục bị. (Tục ngữ)
- (Phương ngữ) xúi quẩy, đen đủi, xui xẻo.
- Gặp chuyện xui.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)