Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vaʔan˧˥jaːŋ˧˩˨jaːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
va̰ːn˩˧vaːn˧˩va̰ːn˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

vãn

  1. Điệu hát tuồng cổgiọng buồn.
    Đêm khuya, ông cụ nhớ bà cụ ngân nga một câu hát vãn.

Động từ

sửa

vãn

  1. Sắp hết người; Sắp tàn.
    Chợ đã vãn người.
    Cửa hàng đã vãn khách.
    Công việc đến nay đã vãn.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Số từ

sửa

vãn

  1. vạn.