Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
op˧˥o̰p˩˧op˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
op˩˩o̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ốp

  1. Mớ nhỏ vừa một chét tay.
    Một ốp mạ.

Tính từ

sửa

ốp

  1. Lép; Không được chắc.
    Cua bể ốp.

Động từ

sửa

ốp

  1. Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì.
    Hắn mà ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Nguyên Hồng)
  2. Áp vào.
    Ốp đá hoa cương vào tường.

Tham khảo

sửa