ốp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
op˧˥ | o̰p˩˧ | op˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
op˩˩ | o̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaốp
Tính từ
sửaốp
Động từ
sửaốp
- Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì.
- Hắn mà ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Nguyên Hồng)
- Áp vào.
- Ốp đá hoa cương vào tường.
Tham khảo
sửa- "ốp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)