uốn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
uốn
- Làm cho một vật dài trở nên cong đều hoặc theo hình dạng nào đó.
- Uốn lưỡi câu.
- Uốn tóc.
- Dạy bảo, khép dần vào khuôn phép, lẽ phải.
- Uốn vào nề nếp chuẩn mực.
- Phải biết uốn trẻ dần dần mới được.
- (Trẻ em) Làm nũng hay khóc nhè để được chiều chuộng.
- Thằng bé dạo này hay uốn quá.
- Càng nuông chiều càng hay uốn.
Tham khảo
sửa- "uốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)