Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uən˧˥uəŋ˩˧uəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uən˩˩uən˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

uốn

  1. Làm cho một vật dài trở nên cong đều hoặc theo hình dạng nào đó.
    Uốn lưỡi câu.
    Uốn tóc.
  2. Dạy bảo, khép dần vào khuôn phép, lẽ phải.
    Uốn vào nề nếp chuẩn mực.
    Phải biết uốn trẻ dần dần mới được.
  3. (Trẻ em) Làm nũng hay khóc nhè để được chiều chuộng.
    Thằng bé dạo này hay uốn quá.
    Càng nuông chiều càng hay uốn.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

uốn

  1. bệnh gan bàn chân bị nhiễm trùng.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên