vầy
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̤j˨˩ | jəj˧˧ | jəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəj˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Phó từSửa đổi
vầy trgt.
- Như thế.
- Quán rằng: Ta cũng bâng khuâng, thấy vầy nên mới tị trần đến đây (Lục Vân Tiên)
DịchSửa đổi
Từ liên hệSửa đổi
Động từSửa đổi
vầy
- Sum họp.
- Vầy duyên cá nước. (tục ngữ)
- Nơi vui bạn ngọc, nơi vầy cuộc tiên (Nông Đức Mạnh)
- Vò, làm mất cái vẻ cũ.
- Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi (Truyện Kiều)
- Quấy lên.
- Thằng bé chỉ vầy nước.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)