Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̤j˨˩jəj˧˧jəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

vầy trgt.

  1. Như thế.
    Quán rằng: Ta cũng bâng khuâng, thấy vầy nên mới tị trần đến đây (Lục Vân Tiên)

Dịch sửa

Từ liên hệ sửa

Động từ sửa

vầy

  1. Sum họp.
    Vầy duyên cá nước. (tục ngữ)
    Nơi vui bạn ngọc, nơi vầy cuộc tiên (Nông Đức Mạnh)
  2. , làm mất cái vẻ .
    Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi (Truyện Kiều)
  3. Quấy lên.
    Thằng bé chỉ vầy nước.

Tham khảo sửa