vãi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửavãi
- Ném rải ra nhiều phía trên một diện tích nhất định (thường với những vật có dạng hạt nhỏ).
- Vãi hạt cải.
- Vãi thóc cho gà.
- Ở trạng thái rơi lung tung ra nhiều nơi, nhiều chỗ (thường nói về vật có dạng hạt nhỏ).
- Cơm vãi ra chiếu.
- Rá thủng, gạo vãi đầy nhà.
- (Khẩu ngữ) Để rơi ra, chảy ra do cơ thể không điều khiển, không kiềm chế được.
- Cười vãi nước mắt.
- Sợ đến vãi đái.
Đồng nghĩa
sửa- (Nghĩa 1) rắc
Thán từ
sửaTham khảo
sửa- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam