vãi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaʔaj˧˥ | jaːj˧˩˨ | jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
va̰ːj˩˧ | vaːj˧˩ | va̰ːj˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
vãi
Động từSửa đổi
vãi
- Ném rải ra nhiều phía trên một diện tích nhất định (thường với những vật có dạng hạt nhỏ).
- Vãi hạt cải.
- Vãi thóc cho gà.
- Ở trạng thái rơi lung tung ra nhiều nơi, nhiều chỗ (thường nói về vật có dạng hạt nhỏ).
- Cơm vãi ra chiếu.
- Rá thủng, gạo vãi đầy nhà.
- (Khẩu ngữ) Để rơi ra, chảy ra do cơ thể không điều khiển, không kiềm chế được.
- Cười vãi nước mắt.
- Sợ đến vãi đái.
Đồng nghĩaSửa đổi
- (Nghĩa 1) rắc
Thán từSửa đổi
vãi
- (Tiếng lóng, thô tục) Được dùng để biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, sốc, không thể tin được.
Tham khảoSửa đổi
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
- Vãi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam