Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaʔaj˧˥jaːj˧˩˨jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
va̰ːj˩˧vaːj˧˩va̰ːj˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vãi

  1. Người đàn bà theo đạo Phật, ở trong nhà chùa, giúp việc cho nhà chùa.

Động từ

sửa

vãi

  1. Ném rải ra nhiều phía trên một diện tích nhất định (thường với những vật có dạng hạt nhỏ).
    Vãi hạt cải.
    Vãi thóc cho gà.
  2. Ở trạng thái rơi lung tung ra nhiều nơi, nhiều chỗ (thường nói về vật có dạng hạt nhỏ).
    Cơm vãi ra chiếu.
    Rá thủng, gạo vãi đầy nhà.
  3. (Khẩu ngữ) Để rơi ra, chảy ra do cơ thể không điều khiển, không kiềm chế được.
    Cười vãi nước mắt.
    Sợ đến vãi đái.

Đồng nghĩa

sửa

Thán từ

sửa

vãi

  1. (Tiếng lóng, thô tục) Được dùng để biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, sốc, không thể tin được.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
  • Vãi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam