vạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ːʔ˨˩ | ja̰ː˨˨ | jaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaː˨˨ | va̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavạ
- Tai họa ở đâu bỗng dưng đến với người nào.
- Mang vạ vào thân.
- Cháy thành vạ lây.
- Tai bay vạ gió. (tục ngữ)
- Tội lỗi phạm phải.
- Tội tạ vạ lạy.
- Vạ mồm vạ miệng.
- Hình phạt đối với những người phạm tội ở làng xã thời phong kiến, thường nộp bằng tiền.
- Nộp vạ.
- Phạt vạ.
Tham khảo
sửa- "vạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửavạ
- (Nùng Inh) quần.
Tham khảo
sửaTiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [vaː˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [waː˩˧]
Liên từ
sửavạ