Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
vạ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Nùng
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
3
Tiếng Tày
3.1
Cách phát âm
3.2
Liên từ
3.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
va̰ːʔ
˨˩
ja̰ː
˨˨
jaː
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
vaː
˨˨
va̰ː
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𥘑
:
vạ
,
họa
禍
:
vạ
,
họa
𫯨
:
vạ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
va
vả
và
vá
Danh từ
vạ
Tai họa
ở
đâu
bỗng dưng
đến
với
người
nào.
Mang
vạ
vào thân.
Cháy thành
vạ
lây.
Tai bay
vạ
gió. (
tục ngữ
)
Tội lỗi
phạm
phải
.
Tội tạ
vạ
lạy.
Vạ
mồm
vạ
miệng.
Hình phạt
đối
với
những
người
phạm tội
ở
làng xã
thời
phong kiến
, thường
nộp
bằng
tiền
.
Nộp
vạ
.
Phạt
vạ
.
Tham khảo
sửa
"
vạ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Nùng
sửa
Danh từ
sửa
vạ
(
Nùng Inh
)
quần
.
Tham khảo
sửa
DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG
.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[vaː˧˨ʔ]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[waː˩˧]
Liên từ
sửa
vạ
với
.
cùng
.
và
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên