Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔ˨˩ja̰ː˨˨jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaː˨˨va̰ː˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vạ

  1. Tai họađâu bỗng dưng đến với người nào.
    Mang vạ vào thân.
    Cháy thành vạ lây.
    Tai bay vạ gió. (tục ngữ)
  2. Tội lỗi phạm phải.
    Tội tạ vạ lạy.
    Vạ mồm vạ miệng.
  3. Hình phạt đối với những người phạm tộilàng xã thời phong kiến, thường nộp bằng tiền.
    Nộp vạ.
    Phạt vạ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nùng

sửa

Danh từ

sửa

vạ

  1. (Nùng Inh) quần.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Liên từ

sửa

vạ

  1. với.
  2. cùng.
  3. .

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên