Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ta̰ːj˩˧taːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ta̰ːj˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

tái

  1. Lặp lại một việc mà mình đã từng làm trước đó
    Tái phạm.

Tính từ

sửa

tái

  1. Dở sống dở chín.
    Thịt bò tái.
  2. Xanh xao, mất sắc.
    Mặt tái.

Tham khảo

sửa