Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xa̰ːʔp˨˩kʰa̰ːp˨˨kʰaːp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaːp˨˨xa̰ːp˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

khạp

  1. Đồ gốm hình trụ tròn to, miệng rộng, có nắp đậy, dùng để đựng.
    Khạp gạo.
    Đổ đầy một khạp nước.

Tham khảo

sửa