dịp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭʔp˨˩ | jḭp˨˨ | jip˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟip˨˨ | ɟḭp˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửadịp
- Lúc thuận lợi cho việc gì.
- Thời gian gắn với sự việc.
- Nhân dịp trung thu, tặng quà cho các cháu.
- Vào dịp nguyên đán, sẽ về quê.
- (Cn. nhịp) .
- Nói các âm thanh mạnh và nối tiếp nhau đều đặn.
- Dịp đàn.
- Đánh dịp
- Nói các hoạt động nối tiếp nhau đều đặn.
- Dịp múa.
- Xem Dịp cầu
- Cầu bao nhiêu dịp, em sầu bấy nhiều. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "dịp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)