khẽ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
khẽ
- (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) Không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung.
- Ghé vào tai nói rất khẽ.
- Khẽ cái mồm chứ! (kng. )
- Không đáp, chỉ khẽ gật đầu.
- Láy Khe khẽ. (
ý nhấn mạnh
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý nhấn mạnh, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khẽ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)