Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛʔɛ˧˥kʰɛ˧˩˨kʰɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛ̰˩˧˧˩xɛ̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

khẽ

  1. (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) Không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung.
    Ghé vào tai nói rất khẽ.
    Khẽ cái mồm chứ! (kng. )
    Không đáp, chỉ khẽ gật đầu.
  2. Láy Khe khẽ. (ý nhấn mạnh
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý nhấn mạnh, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa