赤
Tra từ bắt đầu bởi | |||
赤 |
Chữ Hán
sửa | ||||||||
|
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
赤 (bộ thủ Khang Hi 155, 赤+0, 7 nét, Thương Hiệt 土中弓金 (GLNC), tứ giác hiệu mã 40331, hình thái ⿱土⿻小丿(GTJKV) hoặc ⿱土⿻小丨(H))
Ký tự dẫn xuất
sửa- Appendix:Chinese radical/赤
- 𪜻, 哧, 𡋽, 𫰭, 㤸, 捇, 浾, 𨹮, 𫥠, 𫐨, 𣇐, 𪲒, 𭮒, 焃, 𤙮, 𭹍, 𦛘, 𭕢, 𥙼, 硳, 𦀗, 𧋒, 𧨃, 䞰, 𨁯, 𨲂, 䤲, 䬉, 𩷧
- 郝, 䚂, 頳, 𪁌, 𡘥, 𭴩, 𡨁, 䓇, 㫱, 𩭑, 𪠇, 𬏭, 𬦃, 䦝 (𬮨)
Tham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
赤 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïk˧˥ | sḭ̈t˩˧ | sɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sïk˩˩ | sḭ̈k˩˧ |
Tiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaSự tiến hóa của chữ 赤 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Xuân Thu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) | ||
Giáp cốt văn | Kim văn | Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Thẻ tre thời Tần | Ancient script | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Ideogrammic compound (會意) – the color of fire (a person by a fire).
Từ nguyên
sửagiản. và phồn. |
赤 | |
---|---|---|
dị thể | 灻 𤆍 烾 cổ đại |
Có lẽ từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy *krak (“blood; red”), trong đó Bản mẫu:cog (STEDT; Schuessler, 2007). Liên hệ tới 赫 (“bright red”) và có thể 奭 (“majestic; red”).
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄔˋ
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): cek3 / cik3
- (Đài Sơn, Wiktionary): cet2 / ciak1
- Cám (Wiktionary): ciit6 / cah6
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): chhak
- (Mai Huyện, Quảng Đông): cag5
- Mân Bắc (KCR): chiă
- Mân Đông (BUC): chiáh / chék
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): chhiah / chhek / chhiak
- (Triều Châu, Peng'im): ciah4
- Ngô
- (Northern): 7tshaq
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄔˋ
- Tongyong Pinyin: chìh
- Wade–Giles: chʻih4
- Yale: chr̀
- Gwoyeu Romatzyh: chyh
- Palladius: чи (či)
- IPA Hán học (ghi chú): /ʈ͡ʂʰʐ̩⁵¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: cek3 / cik3
- Yale: chek / chik
- Cantonese Pinyin: tsek8 / tsik8
- Guangdong Romanization: cég3 / qig3
- Sinological IPA (key): /t͡sʰɛːk̚³/, /t͡sʰɪk̚³/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: cet2 / ciak1
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡sʰet̚⁵⁵/, /t͡sʰiak̚³³/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
Ghi chú: ciak1 - in 赤坎.
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: ciit6 / cah6
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /t͡sʰɨt̚⁵/, /t͡sʰaʔ⁵/
- (Nam Xương)
Ghi chú:
- ciit6 - literary;
- cah6 - vernacular.
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: chhak
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: cag`
- Bính âm tiếng Khách Gia: cag5
- IPA Hán học : /t͡sʰak̚²/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: cag5
- IPA Hán học : /t͡sʰak̚¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: chiă
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡sʰia²⁴/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: chiáh / chék
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡sʰiɑʔ²⁴/, /t͡sʰɛiʔ²⁴/
- (Phúc Châu)
Ghi chú:
- chiáh - vernacular (“red and bright” (of gold));
- chék - literary.
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Đài Loan (thường dùng), Singapore)
- Phiên âm Bạch thoại: chhiah
- Tâi-lô: tshiah
- Phofsit Daibuun: chiaq
- IPA (Tuyền Châu): /t͡sʰiaʔ⁵/
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu, Đài Bắc, Cao Hùng, Singapore): /t͡sʰiaʔ³²/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: chhek
- Tâi-lô: tshik
- Phofsit Daibuun: zheg
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu, Đài Bắc, Cao Hùng): /t͡sʰiɪk̚³²/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: chhiak
- Tâi-lô: tshiak
- Phofsit Daibuun: chiag
- IPA (Tuyền Châu): /t͡sʰiak̚⁵/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Đài Loan (thường dùng), Singapore)
Ghi chú:
- chhiah - vernacular;
- chhek/chhiak - literary.
- (Triều Châu)
- Peng'im: ciah4
- Phiên âm Bạch thoại-like: tshiah
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡sʰiaʔ²/
- Ngô
Định nghĩa
sửa- (văn học hay thơ ca) Màu đỏ.
- (Triều Châu) Màu nâu.
- Trung thành; chân thành.
- 赤忱 ― chìchén ― hoàn toàn chân thành
- Trống; trần trụi.
- Khỏa thân.
- (chính trị) Nhà cách mạng; cộng sản; đỏ.
- 赤化 ― chìhuà ― cộng sản hóa
- Vàng nguyên chất.
Đồng nghĩa
sửa- Trang dial-syn 「紅」 không tồn tại. Tạo trang dữ liệu và bản đồ!
Tiếng Nhật
sửaKanji
sửa赤
- Đỏ.
Âm đọc
sửa- Go-on: しゃく (shaku, Jōyō †)
- Kan-on: せき (seki, Jōyō)
- Kun: あか (aka, 赤, Jōyō); あかい (akai, 赤い, Jōyō); あからむ (akaramu, 赤らむ, Jōyō); あからめる (akarameru, 赤らめる, Jōyō)
- Nanori: あ (a); あこ (ako); あま (ama)
Từ ghép
sửaCompounds
- 赤子 (akago)
- 赤字 (akaji)
- 赤ちゃん (akachan)
- 赤土 (akatsuchi), 赭土 (akatsuchi)
- 赤面 (akatsura), 赭面 (akatsura)
- 赤の他人 (aka no tanin)
- 赤恥 (akahaji)
- 赤羽太 (akahata)
- 赤裸 (akahadaka)
- 赤まんま (akamanma)
- 赤身 (akami)
- 赤銅 (shakudō)
- 赤熱 (shakunetsu)
- 赤烏 (sekiu)
- 赤外 (sekigai): infrared
- 赤子 (sekishi)
- 赤日 (sekijitsu)
- 赤手 (sekishu)
- 赤十字 (Sekijūji): the Red Cross
- 赤心 (sekishin)
- 赤誠 (sekisei): sincerity
- 赤沈 (sekichin)
- 赤鉄鉱 (sekitekkō)
- 赤土 (sekido)
- 赤道 (sekidō)
- 赤熱 (sekinetsu)
- 赤飯 (sekihan)
- 赤貧 (sekihin)
- 赤面 (sekimen)
- 赤裸 (sekira)
- 赤痢 (sekiri)
- 赤燐 (sekirin)
- 赤化 (sekka), 赤化 (sekika)
- 赤禍 (sekka), 赤禍 (sekika)
- 赤血球 (sekkekkyū)
- 赤信号 (akashingō): red light
Cách phát âm
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..
- (Kyoto) あBản mẫu:overline [àkáꜜ][1]
Danh từ
sửaKanji trong mục từ này |
---|
赤 |
あか Lớp: 1 |
Cách viết khác |
---|
朱 |
赤 (aka)
- Đỏ (color).
- Cộng sản, chủ nghĩa xã hội.
- Một người cộng sản.
Từ dẫn xuất
sửa- 赤い (akai): đỏ (tính từ)
- 赤子 (akago)
- 赤字 (akaji)
- 赤ちゃん (akachan)
- 赤土 (akatsuchi), 赭土 (akatsuchi)
- 赤面 (akatsura), 赭面 (akatsura)
Tiền tố
sửa赤 (aka-)
Từ dẫn xuất
sửaXem thêm
sửaCác màu sắc trong tiếng Nhật · 色 (iro) (bố cục · chữ) | ||||
---|---|---|---|---|
白 (shiro) | 灰色 (haīro), 鼠色 (nezumīro) (cũ) |
黒 (kuro) | ||
赤 (aka); 深紅 (shinku), クリムゾン (kurimuzon), 紅色 (benīro), 紅色 (kurenaīro), 茜色 (akaneiro) |
オレンジ (orenji), 橙色 (daidaīro); 茶色 (chairo), 褐色 (kasshoku) |
黄色 (kīro); クリーム色 (kurīmuiro) | ||
黄緑 (kimidori) | 緑 (midori), 青 (ao) (cũ) |
若緑 (wakamidori) | ||
シアン (shian); 鴨の羽色 (kamo no hane iro) | 水色 (mizuiro) | 青 (ao) | ||
菫色 (sumireiro); 藍色 (aīro), インジゴ (injigo) |
マゼンタ (mazenta); 紫 (murasaki) | ピンク (pinku), 桃色 (momoiro) |
Tham khảo
sửaTiếng Triều Tiên
sửaHanja
sửaTiếng Miyako
sửaKanji
sửa赤
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửa- Màu đỏ.