giải phóng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 解放, trong đó: 解 (“cởi ra”) và 放 (“thả ra”) < tiếng Nhật 解放 (kaihō).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ fawŋ˧˥ | jaːj˧˩˨ fa̰wŋ˩˧ | jaːj˨˩˦ fawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ fawŋ˩˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ fa̰wŋ˩˧ |
Động từ
sửa- Làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nước ngoài nô dịch, chiếm đóng.
- Giải phóng đất nước.
- Phong trào giải phóng dân tộc.
- Khu giải phóng.
- Làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc.
- Giải phóng nô lệ.
- Giải phóng phụ nữ.
- Giải phóng sức sản xuất.
- Làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở.
- Kéo cây đổ sang một bên để giải phóng lối đi.
- Thu dọn vật liệu rơi vãi, giải phóng mặt bằng.
- Giải phóng xe nhanh để tăng khả năng vận chuyển.
- Làm cho thoát ra một chất nào đó hay năng lượng.
- Phản ứng hoá học giải phóng một chất khí.
- Nguyên tử giải phóng năng lượng của nó.
Danh từ
sửa- (thông tục) Dạng nói tắt của giải phóng quân.
- Tiếp tế cho giải phóng.
- Anh lính giải phóng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giải phóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)