nghiệp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiə̰ʔp˨˩ | ŋiə̰p˨˨ | ŋiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiəp˨˨ | ŋiə̰p˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nghiệp”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửanghiệp
- Nghề làm ăn.
- Nghiệp nông.
- (Phật học) . Duyên kiếp từ trước.
- Đã mang lấy nghiệp vào thân,.
- Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (Truyện Kiều)
Dịch
sửaNghiệp (Phật học)
Tham khảo
sửa- "nghiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)