xóa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swaː˧˥ | swa̰ː˩˧ | swaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swa˩˩ | swa̰˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
xoá
- Làm cho mất dấu vết trên bề mặt.
- Xoá bảng.
- Xoá vết chân trên bãi cát.
- Gạch bỏ đi.
- Xoá bỏ một câu.
- Xoá tên trong danh sách.
- Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại hoặc không còn tác dụng nữa.
- Xoá nợ.
- Xoá nạn mù chữ.
- Xoá bỏ tàn tích phong kiến.
Dịch sửa
- tiếng Anh: delete
Tham khảo sửa
- "xóa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)