Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈrɑɪ.ət/

Danh từ sửa

riot /ˈrɑɪ.ət/

  1. Sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng... ).
  2. Cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn.
  3. Sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng.
  4. Cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén... ).
  5. Sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung.
    a riot of colours — một mớ màu sắc lộn xộn
    a riot of sound — âm thanh lộn xộn
    a riot of wild trees — một đám cây dại mọc bừa bãi
  6. (Săn bắn) Sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó).

Thành ngữ sửa

Nội động từ sửa

riot nội động từ /ˈrɑɪ.ət/

  1. Gây hỗn loạn, làm náo loạn.
  2. Nổi loạn, dấy loạn.
  3. Sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng.
  4. Chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ.

Ngoại động từ sửa

riot ngoại động từ /ˈrɑɪ.ət/

  1. (+ away) Phung phí (thì giờ, tiền bạc... ) vào những cuộc ăn chơi trác táng.
    to riot away — phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng
  2. (+ out) Ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời).
    to riot out one's life — ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng cuộc đời

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa