im
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
im˧˧ | im˧˥ | im˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
im˧˥ | im˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửaim
- Yên lặng, không động đậy.
- Ngồi.
- Một chỗ.
- Đứng im tại chỗ.
- Trời im gió.
- Tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động.
- Không được nói nữa.
- Im!
- Tôi chụp đây.
Động từ
sửaim
- Không nói nữa.
- Bị mắng oan mà vẫn phải im.
Tham khảo
sửa- "im", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Pnar
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʔim/
Động từ
sửaim
- Sống.