tha hồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaː˧˧ ho̤˨˩ | tʰaː˧˥ ho˧˧ | tʰaː˧˧ ho˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˥ ho˧˧ | tʰaː˧˥˧ ho˧˧ |
Phó từ
sửatha hồ
- Được hoàn toàn như ý muốn, như sở thích.
- Sông rộng tha hồ bơi.
- Mặc ý, tự tiện, tự do làm theo ý muốn.
- Có nhiều tiền, tha hồ xài phí.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tha hồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)