Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nghịch
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.5.1
Từ dẫn xuất
1.5.2
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋḭ̈ʔk
˨˩
ŋḭ̈t
˨˨
ŋɨt
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋïk
˨˨
ŋḭ̈k
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “nghịch”
鷁
:
nghịch
,
nghích
,
ngích
鶃
:
nghịch
鶂
:
nghịch
逆
:
nghịnh
,
nghịch
縌
:
nghịch
屰
:
nghịch
,
kích
鹢
:
nghịch
Phồn thể
鷁
:
nghịch
鶃
:
nghịch
逆
:
nghịnh
,
nghịch
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
鶂
:
nghịch
𨒾
:
nghịch
逆
:
ngạch
,
nghệch
,
nghếch
,
nghịch
,
ngược
Tính từ
nghịch
Ngược
,
trái
với
thuận
.
Nghịch
theo chiều kim đồng hồ.
Phản ứng
nghịch
.
Nghịch
đảo.
Hay làm
loạn
,
chống
đối lại.
Đất
nghịch
có tiếng xưa nay.
Động từ
sửa
nghịch
(
Thường nói về trẻ em
)
Chơi
những
trò
lẽ ra
không nên chơi vì có thể
gây
hại
.
Trẻ
nghịch
đất.
Nghịch
dao sẽ bị đứt tay.
Từ dẫn xuất
sửa
nghịch ngợm
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
nghịch
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)