Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋḭ̈ʔk˨˩ŋḭ̈t˨˨ŋɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋïk˨˨ŋḭ̈k˨˨

Chữ Nôm

Tính từ

nghịch

  1. Ngược, trái với thuận.
    Nghịch theo chiều kim đồng hồ.
    Phản ứng nghịch.
    Nghịch đảo.
  2. Hay làm loạn, chống đối lại.
    Đất nghịch có tiếng xưa nay.

Động từ

sửa

nghịch

  1. (Thường nói về trẻ em) Chơi những trò lẽ ra không nên chơi vì có thể gây hại.
    Trẻ nghịch đất.
    Nghịch dao sẽ bị đứt tay.

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa