Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ kaːw˧˥kan˧˩˨ ka̰ːw˩˧kan˨˩˦ kaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ kaːw˩˩ka̰ʔjŋ˧˩ ka̰ːw˩˧

Từ nguyên sửa

Cảnh: phòng giữ; cáo: báo cho biết

Động từ sửa

cảnh cáo

  1. Báo cho biếtnếu phạm hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt.
    Một bài học cảnh cáo cho lũ Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ bầm. (Tú Mỡ)

Tham khảo sửa