mòn mỏi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̤n˨˩ mɔ̰j˧˩˧ | mɔŋ˧˧ mɔj˧˩˨ | mɔŋ˨˩ mɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔn˧˧ mɔj˧˩ | mɔn˧˧ mɔ̰ʔj˧˩ |
Định nghĩa
sửamòn mỏi
- Tiêu hao dần, sút dần.
- Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mòn mỏi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)