giải tán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ taːn˧˥ | jaːj˧˩˨ ta̰ːŋ˩˧ | jaːj˨˩˦ taːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ taːn˩˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ ta̰ːn˩˧ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửagiải tán
- Không tụ họp nữa.
- Phiên chợ đã giải tán
- Không cho phép tập họp lại như cũ.
- Tổng thống nước ấy đã giải tán quốc hội.
Tham khảo
sửa- "giải tán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)