Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ taːn˧˥jaːj˧˩˨ ta̰ːŋ˩˧jaːj˨˩˦ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ taːn˩˩ɟa̰ːʔj˧˩ ta̰ːn˩˧

Từ nguyên sửa

Giải: cởi ra; tán: lìa tan

Động từ sửa

giải tán

  1. Không tụ họp nữa.
    Phiên chợ đã giải tán
  2. Không cho phép tập họp lại như cũ.
    Tổng thống nước ấy đã giải tán quốc hội.

Tham khảo sửa