Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
giải tán
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
za̰ːj
˧˩˧
taːn
˧˥
jaːj
˧˩˨
ta̰ːŋ
˩˧
jaːj
˨˩˦
taːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟaːj
˧˩
taːn
˩˩
ɟa̰ːʔj
˧˩
ta̰ːn
˩˧
Từ nguyên
sửa
Giải
:
cởi
ra
;
tán
:
lìa
tan
Động từ
sửa
giải tán
Không
tụ họp
nữa.
Phiên chợ đã
giải tán
Không
cho phép
tập
họp
lại
như cũ
.
Tổng thống nước ấy đã
giải tán
quốc hội.
Tham khảo
sửa
"
giải tán
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)