Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chàng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨa̤ːŋ
˨˩
ʨaːŋ
˧˧
ʨaːŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨaːŋ
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chàng”
幢
:
chàng
,
tràng
撞
:
chàng
,
tràng
Phồn thể
幢
:
chàng
撞
:
chàng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
幢
:
chàng
,
choàng
,
tràng
䗅
:
chàng
𧛇
:
chàng
,
tràng
𧑆
:
chàng
払
:
chàng
撞
:
chàng
,
tràng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
chẳng
chăng
chằng
chặng
Danh từ
chàng
(
Id.
)
.
Người
đàn ông
trẻ tuổi
có vẻ đáng
mến
, đáng
yêu
.
Mấy
chàng trai trẻ.
(
Cũ; vch.
)
.
Từ
phụ nữ
dùng để
gọi
chồng
hoặc
người yêu
còn
trẻ
, có ý
thân thiết
.
Dụng cụ
của
thợ mộc
gồm
một
lưỡi
thép
dẹp
hình
tam giác
tra
vào
cán
, dùng để
vạt
gỗ
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
chàng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)