Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̤ːŋ˨˩ʨaːŋ˧˧ʨaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨaːŋ˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

chàng

  1. (Id.) . Người đàn ông trẻ tuổi có vẻ đáng mến, đáng yêu. Mấy chàng trai trẻ.
  2. (Cũ; vch.) . Từ phụ nữ dùng để gọi chồng hoặc người yêu còn trẻ, có ý thân thiết.
  3. Dụng cụ của thợ mộc gồm một lưỡi thép dẹp hình tam giác tra vào cán, dùng để vạt gỗ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa