Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̰n˧˩˧kwəŋ˧˩˨wəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˩kwə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

quẩn

  1. Rối rít, thiếu sáng suốt.
    Nghĩ quẩn.
  2. Làm cho vướng.
    Tránh ra kẻo quẩn chân người ta.

Tham khảo

sửa