Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwə̰ʔn˨˩kwə̰ŋ˨˨wəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwən˨˨kwə̰n˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

quận

  1. (Kng.) . Quận công (nói tắt).
  2. Khu vực hành chính dưới thời phong kiến Trung Quốc đô hộ.
    Chia thành nhiều quận, huyện.
    Quận Giao Chỉ.
  3. Đơn vị hành chínhnội thành thành phố gồm nhiều phường, ngang với huyện.
    Ủy ban nhân dân quận.
  4. Đơn vị hành chính dưới tỉnh, tương đương huyện, ở miền Nam Việt Nam dưới chính quyền Sài Gòn trước.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa