Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwan˧˥kwa̰ŋ˩˧waŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwan˩˩kwa̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

quắn

  1. (Kng.; thgt.) . Lần làm việc gì đó (thường là việc ăn chơi, thiếu đứng đắn).
    Chơi một quắn.
    Làm một quắn.

Tính từ

sửa

quắn

  1. (Kng.) . Rất quăn.
    Tóc quắn tít.
  2. (Thgt.; dùng trước d., trong một số tổ hợp) . Ở trạng thái co rúm lại.
    Quắn ruột.
    Đánh cho quắn đít (rất đau).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa