Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
quản
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kwa̰ːn
˧˩˧
kwaːŋ
˧˩˨
waːŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kwaːn
˧˩
kwa̰ːʔn
˧˩
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “quản”
斡
:
trích
,
quản
,
oát
管
:
quản
錧
:
quản
㴦
:
quán
,
quản
輨
:
quản
涫
:
quan
,
quản
筦
:
quản
琯
:
quan
,
quản
䦎
:
quản
,
kháng
𦜐
:
quản
痯
:
quản
脘
:
quản
,
oản
,
uyển
莞
:
hoản
,
hoàn
,
quản
,
hoán
,
hoãn
,
uyển
䘾
:
quản
Phồn thể
管
:
quản
脘
:
quản
,
oản
斡
:
quản
,
oát
琯
:
quản
筦
:
quản
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
斡
:
quản
,
oát
管
:
quản
,
quẩn
,
quyển
廣
:
quáng
,
quảng
,
quản
,
khoát
,
rộng
,
quẳng
,
quãng
菅
:
gian
,
quản
錧
:
quản
筦
:
quản
痯
:
quản
琯
:
quản
𩸘
:
quản
脘
:
quán
,
quản
,
hoàn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
quặn
quằn
quán
quan
quần
quẫn
quận
quắn
quăn
quàn
quân
quẩn
quấn
Danh từ
quản
Hạ
sĩ quan
trên
chức
đội
, trong
thời
thuộc
Pháp
.
Hồi đó ông ta là
quản
khố xanh.
Động từ
sửa
quản
E ngại
.
Ngựa mạnh chẳng
quản
đường dài. (
ca dao
)
Quản lí
nói
tắt
;
Trông
coi
.
Không
quản
nổi lũ trẻ nghịch ngợm.
Tham khảo
sửa
"
quản
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)