Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧kwaːŋ˧˩˨waːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩kwa̰ːʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

quản

  1. Hạ sĩ quan trên chức đội, trong thời thuộc Pháp.
    Hồi đó ông ta là quản khố xanh.

Động từ Sửa đổi

quản

  1. E ngại.
    Ngựa mạnh chẳng quản đường dài. (ca dao)
  2. Quản lí nói tắt; Trông coi.
    Không quản nổi lũ trẻ nghịch ngợm.

Tham khảo Sửa đổi